TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Lũy kế cùng kỳ năm trước

So sánh cùng kỳ năm trước (%)

So sánh với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6=4/5

7=4/1

 

Tổng số

1000 tấn

494.738

297.191

42.456

339.647

308.642

110%

69%

 

Hàng xuất khẩu

1000 tấn

 

70.739

10.106

80.845

73.175

110%

 

 

Hàng nhập khẩu

1000 tấn

 

84.284

12.041

96.325

94.804

102%

 

 

Hàng nội địa

1000 tấn

 

98.008

14.001

112.009

110.566

101%

 

 

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

44.160

6.309

50.469

30.097

168%

 

 

Chia ra

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

167.225

93.600

13.371

106.971

93.383

115%

 

 

 

1000 Teus

14.795

8.167

1.167

9.334

8.864

105%

63%

 

Xuất khẩu

1000 Tấn

 

31.628

4.518

36.146

32.111

113%

 

 

 

1000 Teus

 

3.202

457

3.659

3.433

107%

 

 

Nhâp khẩu

1000 Tấn

 

37.808

5.401

43.209

39.001

111%

 

 

 

1000 Teus

 

3.207

458

3.665

3.381

108%

 

 

Nội địa

1000 Tấn

 

24.164

3.452

27.616

22.271

124%

 

 

 

1000 Teus

 

1.758

251

2.009

2.050

98%

 

2

Hàng lỏng

1000 tấn

64.373

35.777

5.111

40.888

42.777

96%

64%

 

Xuất khẩu

1000 tấn

 

4.201

600

4.801

6.453

74%

 

 

Nhập khẩu

1000 tấn

 

10.986

1.569

12.555

12.607

100%

 

 

Nội địa

1000 tấn

 

20.590

2.941

23.531

23.717

99%

 

3

Hàng khô

1000 tấn

231.198

123.654

17.665

141.319

142.385

99%

61%

 

Xuất khẩu

1000 tấn

 

34.910

4.987

39.897

34.611

115%

 

 

Nhập khẩu

1000 tấn

 

35.490

5.070

40.560

43.196

94%

 

 

Nội địa

1000 tấn

 

53.254

7.608

60.862

64.578

94%

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

45.197

44.160

6.309

50.469

30.097

168%

112%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                   

Ghi chú: Hàng hóa thông qua cảng bao gồm cả hàng quá cảnh không bốc dỡ

     

 

ĐƯỜNG DÂY NÓNG

Điện thoại:  +84-(0)24.37683191
+84-(0)914689576
Thời gian tiếp công dân:  Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
- Sáng từ: 8 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút
- Chiều từ: 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
Lịch tiếp công dân:  - Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam tiếp công dân định kỳ một ngày trong một tháng vào ngày thứ Hai của tuần cuối tháng
- Cán bộ được giao nhiệm vụ tiếp công dân thực hiện tiếp công dân từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

HÌNH ẢNH & VIDEO

LIÊN KẾT WEBSITE

THỐNG KÊ TRUY CẬP

    • Tổng số :24302723
    • Online: 63